Lưu trữ Chưa phân loại - Tiếng Trung Chin Chin https://tiengtrungchinchin.com/category/khong-phan-loai/ Tiếng Trung Thực Tế Fri, 01 Nov 2024 08:50:18 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=6.7.2 https://tiengtrungchinchin.com/wp-content/uploads/sites/157/2024/02/cropped-z5196306938302_6e3950109466b5c3605b4216e1235755.jpg Lưu trữ Chưa phân loại - Tiếng Trung Chin Chin https://tiengtrungchinchin.com/category/khong-phan-loai/ 32 32 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MUA BÁN THƯƠNG MẠI https://tiengtrungchinchin.com/2024/11/01/tu-vung-tieng-trung-chu-de-mua-ban-thuong-mai/ Fri, 01 Nov 2024 08:50:16 +0000 https://tiengtrungchinchin.com/?p=339 Đây là một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề mua bán thương mại trong và ngoài nước. Cùng Tiếng Trung Chin Chin tìm hiểu nhé! TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ MUA BÁN THƯƠNG MẠI Tham khảo thêm bài viết khác về từ vựng tiếng Trung sử dụng trong công xưởng tại link […]

Bài viết TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MUA BÁN THƯƠNG MẠI đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Tiếng Trung Chin Chin.

]]>
Đây là một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề mua bán thương mại trong và ngoài nước. Cùng Tiếng Trung Chin Chin tìm hiểu nhé!

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ MUA BÁN THƯƠNG MẠI

  1. 采购 (cǎigòu) – Thu mua
  2. 供应商 (gōngyìngshāng) – Nhà cung cấp
  3. 供应链 (gōngyìngliàn) – Chuỗi cung ứng
  4. 采购订单 (cǎigòu dìngdān) – Đơn đặt hàng
  5. 采购计划 (cǎigòu jìhuà) – Kế hoạch thu mua
  6. 采购管理 (cǎigòu guǎnlǐ) – Quản lý thu mua
  7. 合同 (hétóng) – Hợp đồng
  8. 询价 (xúnjià) – Yêu cầu báo giá
  9. 报价 (bàojià) – Báo giá
  10. 供应 (gōngyìng) – Cung cấp
  11. 质量控制 (zhìliàng kòngzhì) – Kiểm soát chất lượng
  12. 物流 (wùliú) – Logistics
  13. 库存 (kùcún) – Tồn kho
  14. 交货期 (jiāohuòqī) – Thời gian giao hàng
  15. 采购成本 (cǎigòu chéngběn) – Chi phí thu mua
  16. 付款条件 (fùkuǎn tiáojiàn) – Điều kiện thanh toán
  17. 发票 (fāpiào) – Hóa đơn
  18. 供货能力 (gōnghuò nénglì) – Năng lực cung ứng
  19. 合格供应商 (hégé gōngyìngshāng) – Nhà cung cấp đạt tiêu chuẩn
  20. 紧急采购 (jǐnjí cǎigòu) – Thu mua khẩn cấp
  21. 采购协议 (cǎigòu xiéyì) – Thỏa thuận thu mua
  22. 合同谈判 (hétóng tánpàn) – Đàm phán hợp đồng
  23. 采购申请 (cǎigòu shēnqǐng) – Yêu cầu thu mua
  24. 采购流程 (cǎigòu liúchéng) – Quy trình thu mua
  25. 采购策略 (cǎigòu cèlüè) – Chiến lược thu mua
  26. 供应商评估 (gōngyìngshāng pínggū) – Đánh giá nhà cung cấp
  27. 供应商选择 (gōngyìngshāng xuǎnzé) – Lựa chọn nhà cung cấp
  28. 采购合同 (cǎigòu hétóng) – Hợp đồng thu mua
  29. 采购政策 (cǎigòu zhèngcè) – Chính sách thu mua
  30. 采购绩效 (cǎigòu jìxiào) – Hiệu suất thu mua
  31. 采购流程优化 (cǎigòu liúchéng yōuhuà) – Tối ưu hóa quy trình thu mua
  32. 长期合作 (chángqī hézuò) – Hợp tác lâu dài
  33. 市场调研 (shìchǎng diàoyán) – Nghiên cứu thị trường
  34. 供应商开发 (gōngyìngshāng kāifā) – Phát triển nhà cung cấp
  35. 紧急订单 (jǐnjí dìngdān) – Đơn hàng khẩn cấp
  36. 原材料 (yuán cáiliào) – Nguyên vật liệu
  37. 备货 (bèihuò) – Dự trữ hàng hóa
  38. 运输 (yùnshū) – Vận chuyển
  39. 采购指标 (cǎigòu zhǐbiāo) – Chỉ tiêu thu mua
  40. 采购预算 (cǎigòu yùsuàn) – Ngân sách thu mua
  41. 优惠 (yōuhuì) – Ưu đãi
  42. 打折 (dǎzhé) – Giảm giá
  43. 采购分析 (cǎigòu fēnxī) – Phân tích thu mua
  44. 供应商合同 (gōngyìngshāng hétóng) – Hợp đồng nhà cung cấp
  45. 到货验收 (dàohuò yànshōu) – Kiểm tra hàng đến
  46. 质量标准 (zhìliàng biāozhǔn) – Tiêu chuẩn chất lượng
  47. 仓储 (cāngchǔ) – Kho bãi
  48. 供应商关系 (gōngyìngshāng guānxì) – Quan hệ nhà cung cấp
  49. 采购主管 (cǎigòu zhǔguǎn) – Trưởng bộ phận thu mua
  50. 供应商风险管理 (gōngyìngshāng fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro nhà cung cấp
  1. 交货方式 (jiāohuò fāngshì) – Phương thức giao hàng
  2. 采购系统 (cǎigòu xìtǒng) – Hệ thống thu mua
  3. 采购协议书 (cǎigòu xiéyì shū) – Văn bản thỏa thuận thu mua
  4. 采购数量 (cǎigòu shùliàng) – Số lượng thu mua
  5. 采购时间表 (cǎigòu shíjiān biǎo) – Lịch trình thu mua
  6. 采购记录 (cǎigòu jìlù) – Hồ sơ thu mua
  7. 采购部 (cǎigòu bù) – Bộ phận thu mua
  8. 采购员 (cǎigòu yuán) – Nhân viên thu mua
  9. 供应商管理 (gōngyìngshāng guǎnlǐ) – Quản lý nhà cung cấp
  10. 质量保证 (zhìliàng bǎozhèng) – Đảm bảo chất lượng
  11. 合规性 (hégé xìng) – Tính tuân thủ
  12. 供应商审核 (gōngyìngshāng shěnhé) – Kiểm tra nhà cung cấp
  13. 付款方式 (fùkuǎn fāngshì) – Phương thức thanh toán
  14. 商业条款 (shāngyè tiáokuǎn) – Điều khoản thương mại
  15. 报关 (bàoguān) – Khai báo hải quan
  16. 进口 (jìnkǒu) – Nhập khẩu
  17. 出口 (chūkǒu) – Xuất khẩu
  18. 运输保险 (yùnshū bǎoxiǎn) – Bảo hiểm vận chuyển
  19. 贸易术语 (màoyì shùyǔ) – Thuật ngữ thương mại
  20. 贸易合同 (màoyì hétóng) – Hợp đồng thương mại
  21. 供应商选择标准 (gōngyìngshāng xuǎnzé biāozhǔn) – Tiêu chuẩn lựa chọn nhà cung cấp
  22. 采购报告 (cǎigòu bàogào) – Báo cáo thu mua
  23. 招标 (zhāobiāo) – Đấu thầu
  24. 投标 (tóubiāo) – Dự thầu
  25. 供应商反馈 (gōngyìngshāng fǎnkuì) – Phản hồi nhà cung cấp
  26. 采购合同管理 (cǎigòu hétóng guǎnlǐ) – Quản lý hợp đồng thu mua
  27. 国际采购 (guójì cǎigòu) – Thu mua quốc tế
  28. 采购风险评估 (cǎigòu fēngxiǎn pínggū) – Đánh giá rủi ro thu mua
  29. 采购谈判技巧 (cǎigòu tánpàn jìqiǎo) – Kỹ năng đàm phán thu mua
  30. 采购绩效评估 (cǎigòu jìxiào pínggū) – Đánh giá hiệu suất thu mua
  31. 环保采购 (huánbǎo cǎigòu) – Thu mua bền vững
  32. 电子采购 (diànzǐ cǎigòu) – Thu mua điện tử
  33. 大宗采购 (dàzōng cǎigòu) – Thu mua số lượng lớn
  34. 供应商满意度 (gōngyìngshāng mǎnyìdù) – Mức độ hài lòng của nhà cung cấp
  35. 供应商发展 (gōngyìngshāng fāzhǎn) – Phát triển nhà cung cấp
  36. 采购项目 (cǎigòu xiàngmù) – Dự án thu mua
  37. 供应商资质 (gōngyìngshāng zīzhì) – Năng lực nhà cung cấp
  38. 合同条款 (hétóng tiáokuǎn) – Điều khoản hợp đồng
  39. 运输计划 (yùnshū jìhuà) – Kế hoạch vận chuyển
  40. 产品规格 (chǎnpǐn guīgé) – Quy cách sản phẩm
  41. 采购目录 (cǎigòu mùlù) – Danh mục thu mua
  42. 供应商管理系统 (gōngyìngshāng guǎnlǐ xìtǒng) – Hệ thống quản lý nhà cung cấp
  43. 供应商数据库 (gōngyìngshāng shùjùkù) – Cơ sở dữ liệu nhà cung cấp
  1. 供应商资格审查 (gōngyìngshāng zīgé shěnchá) – Thẩm định tư cách nhà cung cấp
  2. 采购执行 (cǎigòu zhíxíng) – Thực hiện thu mua
  3. 采购分析报告 (cǎigòu fēnxī bàogào) – Báo cáo phân tích thu mua
  4. 价格谈判 (jiàgé tánpàn) – Đàm phán giá cả
  5. 采购合同签订 (cǎigòu hétóng qiāndìng) – Ký kết hợp đồng thu mua
  6. 货物跟踪 (huòwù gēnzōng) – Theo dõi hàng hóa
  7. 供应商评价 (gōngyìngshāng píngjià) – Đánh giá nhà cung cấp

Tham khảo thêm bài viết khác về từ vựng tiếng Trung sử dụng trong công xưởng tại link

Tiếng Trung Chin Chin hiện đang cung cấp các khoá học online dành cho người đi làm, quản lý các công ty có nhu cầu học tập tiếng Trung thương mại để giao thương với các doanh nghiệp Trung Quốc. Đừng ngần ngại mà liên hệ ngay để được đội ngũ chúng tôi tư vấn và học tập đạt hiệu quả nhất!

Tiếng Trung Chin Chin – Tiếng trung thực tế

Hotline tư vấn: 0364129 694

Bài viết TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MUA BÁN THƯƠNG MẠI đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Tiếng Trung Chin Chin.

]]>
Từ vựng tiếng Trung đời sống học sinh, sinh viên https://tiengtrungchinchin.com/2024/06/06/tu-vung-tieng-trung-trong-doi-song-hoc-sinh-sinh-vien/ Thu, 06 Jun 2024 16:04:03 +0000 https://tiengtrungchinchin.com/?p=284 Cùng Tiếng Trung Chin Chin tìm hiểu danh sách từ vựng tiếng Trung phổ biến trong đời sống học sinh, sinh viên cùng với phiên âm và nghĩa của chúng nhé! Từ vựng tiếng Trung trong đời sống học sinh, sinh viên Từ vựng tiếng Trung trường học và lớp học Từ vựng Phiên âm […]

Bài viết Từ vựng tiếng Trung đời sống học sinh, sinh viên đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Tiếng Trung Chin Chin.

]]>
Cùng Tiếng Trung Chin Chin tìm hiểu danh sách từ vựng tiếng Trung phổ biến trong đời sống học sinh, sinh viên cùng với phiên âm và nghĩa của chúng nhé!

Từ vựng tiếng Trung trong đời sống học sinh, sinh viên

  1. 读大学 Dú dàxué: Học đại học
  2. 打工 dǎgōng: Làm thêm
  3. 兼职 jiānzhí: Làm thêm
  4. 做家教 zuò jiājiào: Dạy gia sư
  5. 作弊 zuòbì: Quay cóp bài
  6. 谈恋爱 tán liàn’ài: Yêu đương
  7. 应届生 Yīngjiè shēng: Sinh viên sắp tốt nghiệp
  8. 拍毕业照 pāi bìyè zhào: Chụp ảnh kỷ yếu
  9. 试婚 shì hūn: Sống thử
  10. 睡懒觉 Shuìlǎnjiào: Ngủ nướng
  11. 开夜车 kāiyèchē: Thức suốt đêm
  12. 课外活动 kèwài huódòng: Hoạt động ngoại khóa
  13. 旅行 Lǚxíng: Du lịch
  14. 找对象 zhǎo duìxiàng: Tìm người yêu
  15. 去图书馆 qù túshū guǎn: Đến thư viện
  16. 结交朋友 jiéjiāo péngyǒu: Kết giao bạn bè
  17. 参加志愿活动 cānjiā zhìyuàn huódòng: Tham gia hoạt động sinh viên tình nguyện
  18. 找工作 zhǎo gōngzuò: Tìm việc làm
  19. 实习 shíxí: Thực tập
  20. 大四 dà sì: Sinh viên năm thứ 4
  21. 一年级生 yī niánjí shēng: Sinh viên năm thứ 1
  22. 奖学金 jiǎngxuéjīn: Học bổng
  23. 课间,休息 kè jiān, xiūxí: Nghỉ giữa giờ
  24. 逃学,旷课 táoxué, kuàngkè: Trốn học
  25. 除开 chúkāi: Đuổi học
  26. 学费 xuéfèi: Học phí
  27. 本科论文 běnkē lùnwén: Luận văn cử nhân
  28. 学习科目 xuéxí kēmù: Các môn học
  29. 分数 fēnshù: Điểm số
  30. 免修课 miǎnxiū kè: Môn được miễn học
  31. 必修课 bìxiū kè: Môn phải học
  32. 学年 xuénián: Năm học
  33. 学期 xuéqí: Học kì
  34. 期中考试 Qízhōng kǎoshì: Thi giữa kì
  35. 期末考试 qímò kǎoshì: Thi cuối kì
  36. 假期 jiàqī: Ngày nghỉ lễ
  37. 课程 kèchéng: Chương trình học
  38. 纪律 jìlǜ: Kỉ luật

Từ vựng tiếng Trung trường học và lớp học

Từ vựngPhiên âmNghĩa
学校xuéxiàotrường học
大学dàxuéđại học
高中gāozhōngtrung học phổ thông
初中chūzhōngtrung học cơ sở
小学xiǎoxuétiểu học
教室jiàoshìlớp học
宿舍sùshèký túc xá
图书馆túshūguǎnthư viện
食堂shítángnhà ăn
操场cāochǎngsân vận động
课本kèběnsách giáo khoa
笔记本bǐjìběnvở ghi
作业zuòyèbài tập về nhà
考试kǎoshìthi cử
成绩chéngjìthành tích, điểm số
学费xuéfèihọc phí

Môn học

Từ vựngPhiên âmNghĩa
中文zhōngwéntiếng Trung
英文yīngwéntiếng Anh
数学shùxuétoán học
物理wùlǐvật lý
化学huàxuéhóa học
生物shēngwùsinh học
历史lìshǐlịch sử
地理dìlǐđịa lý
音乐yīnyuèâm nhạc
体育tǐyùthể dục
美术měishùmỹ thuật
信息技术xìnxī jìshùcông nghệ thông tin

Từng vựng tiếng Trung hoạt động và cuộc sống hàng ngày

Từ vựngPhiên âmNghĩa
上课shàngkèlên lớp, học
下课xiàkètan học
自习zìxítự học
复习fùxíôn tập
预习yùxíchuẩn bị bài
讨论tǎolùnthảo luận
小组作业xiǎozǔ zuòyèbài tập nhóm
课外活动kèwài huódònghoạt động ngoại khóa
参加cānjiātham gia
练习liànxíluyện tập
读书dúshūđọc sách
写作xiězuòviết
休息xiūxinghỉ ngơi
玩游戏wán yóuxìchơi trò chơi
上网shàngwǎnglướt web
打工dǎgōnglàm thêm
实习shíxíthực tập

Từ vựng tiếng Trung các vật dụng học tập

Từ vựngPhiên âmNghĩa
shūsách
练习本liànxíběnvở luyện tập
bút
铅笔qiānbǐbút chì
圆珠笔yuánzhūbǐbút bi
橡皮xiàngpítẩy
尺子chǐzithước
计算器jìsuànqìmáy tính (calculator)
书包shūbāocặp sách
课表kèbiǎothời khóa biểu

Cách học từ vựng tiếng Trung hiệu quả

  1. Sử dụng flashcards: Ghi từ vựng và nghĩa lên flashcards và ôn tập hàng ngày.
  2. Viết câu ví dụ: Tạo các câu ví dụ sử dụng từ vựng để hiểu rõ cách dùng trong ngữ cảnh.
  3. Thực hành nói: Thực hành giao tiếp với bạn bè hoặc đối tác trao đổi ngôn ngữ để sử dụng từ vựng mới học.
  4. Nghe và nhại lại: Nghe các bài giảng, podcast hoặc video liên quan đến đời sống học sinh, sinh viên và nhại lại để cải thiện phát âm và ghi nhớ từ vựng.
  5. Tự đặt câu hỏi và trả lời: Tự hỏi và trả lời các câu hỏi về cuộc sống hàng ngày bằng tiếng Trung để kiểm tra và củng cố từ vựng đã học.

Bằng cách học và luyện tập thường xuyên, bạn sẽ nhanh chóng nắm vững từ vựng tiếng Trung trong đời sống học sinh, sinh viên. Chúc bạn thành công trong việc học tiếng Trung!

Tiếng Trung Chin Chin – Tiếng Trung Thực Tế

☎ 0364 129 694

#tiengtrunggiaotiep #tiengtrungchinchin #hskonline #studywithme #tiengtrungonline #chineselearning #tiengtrungonline #tiengtrungtainha #giaotieptiengtrung

Bài viết Từ vựng tiếng Trung đời sống học sinh, sinh viên đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Tiếng Trung Chin Chin.

]]>