Tháng sáu 6

Từ vựng tiếng Trung công xưởng

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung phổ biến liên quan đến công xưởng:

  1. 工厂 (gōngchǎng) – Nhà máy, công xưởng
  2. 产品 (chǎnpǐn) – Sản phẩm
  3. 生产 (shēngchǎn) – Sản xuất, sản phẩm
  4. 设备 (shèbèi) – Thiết bị
  5. 机器 (jīqì) – Máy móc
  6. 生产线 (shēngchǎn xiàn) – Dây chuyền sản xuất
  7. 原料 (yuánliào) – Nguyên liệu
  8. 厂房 (chǎngfáng) – Nhà máy
  9. 车间 (chējiān) – Phòng máy, phòng sản xuất
  10. 操作员 (cāozuòyuán) – Người điều khiển, công nhân
  11. 技工 (jìgōng) – Thợ kỹ thuật
  12. 装配 (zhuāngpèi) – Lắp ráp, trang bị
  13. 检验 (jiǎnyàn) – Kiểm tra, kiểm định
  14. 质量 (zhìliàng) – Chất lượng
  15. 安全 (ānquán) – An toàn
  16. 生产计划 (shēngchǎn jìhuà) – Kế hoạch sản xuất
  17. 工资 (gōngzī) – Lương, tiền công
  18. 加班 (jiābān) – Làm thêm giờ
  19. 交货期 (jiāohuò qī) – Thời gian giao hàng
  20. 供应商 (gōngyìngshāng) – Nhà cung cấp
  21. 销售部 (xiāoshòu bù) – Bộ phận bán hàng
  22. 人力资源部 (rénlì zīyuán bù) – Bộ phận nhân sự
  23. 财务部 (cáiwù bù) – Bộ phận tài chính
  24. 研发部 (yánfā bù) – Bộ phận nghiên cứu và phát triển
  25. 生产部 (shēngchǎn bù) – Bộ phận sản xuất
  26. 采购部 (cǎigòu bù) – Bộ phận mua hàng
  27. 行政部 (xíngzhèng bù) – Bộ phận hành chính
  28. 市场部 (shìchǎng bù) – Bộ phận tiếp thị
  29. 技术部 (jìshù bù) – Bộ phận kỹ thuật
  30. 客户服务部 (kèhù fúwù bù) – Bộ phận dịch vụ khách hàng
  31. Các chức vụ trong công ty
  • 总经理 (zǒng jīnglǐ) – Tổng giám đốc
  • 副总经理 (fù zǒng jīnglǐ) – Phó tổng giám đốc
  • 经理 (jīnglǐ) – Quản lý
  • 助理经理 (zhùlǐ jīnglǐ) – Trợ lý quản lý
  • 主管 (zhǔguǎn) – Trưởng phòng, quản lý
  • 主任 (zhǔrèn) – Trưởng phòng, trưởng bộ phận
  • 职员 (zhíyuán) – Nhân viên
  • 项目经理 (xiàngmù jīnglǐ) – Quản lý dự án
  • 销售代表 (xiāoshòu dàibiǎo) – Đại diện bán hàng
  • 财务主管 (cáiwù zhǔguǎn) – Trưởng phòng tài chính
  • 人力资源经理 (rénlì zīyuán jīnglǐ) – Quản lý nhân sự
  • 技术总监 (jìshù zǒngjiān) – Giám đốc kỹ thuật

Các từ vựng trên sẽ giúp bạn mô tả các phòng ban và vị trí trong công ty bằng tiếng Trung một cách chính xác. Đừng quên thực hành sử dụng chúng trong các tình huống thực tế để cải thiện khả năng giao tiếp của mình nhé!

Tiếng Trung Chin Chin – Tiếng Trung Thực Tế

☎️ 0364 129 694

#tiengtrunggiaotiep #tiengtrungchinchin #hskonline #studywithme #tiengtrungonline #chineselearning #tiengtrungonline #tiengtrungtainha #giaotieptiengtrung


Tags


You may also like

Nguồn gốc con số 250, tại sao người Trung Quốc xưa nay vẫn luôn ghét con số 250, nguyên nhân xuất phát từ nhiều chuyện cổ mà ít ai biết đến

Nguồn gốc con số 250, tại sao người Trung Quốc xưa nay vẫn luôn ghét con số 250, nguyên nhân xuất phát từ nhiều chuyện cổ mà ít ai biết đến
{"email":"Email address invalid","url":"Website address invalid","required":"Required field missing"}

Get in touch

Name*
Email*
Message
0 of 350