Đây là một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề mua bán thương mại trong và ngoài nước. Cùng Tiếng Trung Chin Chin tìm hiểu nhé! TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ MUA BÁN THƯƠNG MẠI 采购 (cǎigòu) – Thu mua 供应商 (gōngyìngshāng) – Nhà cung cấp 供应链 (gōngyìngliàn)
Rất ít người biết được nguồn gốc hình thành ý nghĩa của con số 250, con số mà người Trung hay dùng ở hiện đại. Có nhiều thoại bản nói về nguồn gốc của con số 250 này, hãy cùng Tiếng Trung Chin Chin giải đáp thắc mắc nhé! Ở
Phát âm tiếng Trung chuẩn giọng phổ thông (Mandarin, tiếng Quan Thoại) là yếu tố rất quan trọng để giao tiếp hiệu quả. Dưới đây là một số hướng dẫn của Tiếng Trung Chin Chin để bạn phát âm chuẩn giọng phổ thông: Tóm tắt Học các thanh điệu. Học
Bạn có thể tìm thấy toàn bộ thông tin chi tiết liên quan đến visa du học Trung Quốc qua bài viết dưới đây của Tiếng Trung Chin Chin. Ngoài chất lượng giảng dạy, các trường đại học của Trung Quốc còn có mức học phí tương đối phải chăng,
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung phổ biến liên quan đến công xưởng: 工厂 (gōngchǎng) – Nhà máy, công xưởng 产品 (chǎnpǐn) – Sản phẩm 生产 (shēngchǎn) – Sản xuất, sản phẩm 设备 (shèbèi) – Thiết bị 机器 (jīqì) – Máy móc 生产线 (shēngchǎn xiàn) – Dây
Cùng Tiếng Trung Chin Chin tìm hiểu danh sách từ vựng tiếng Trung phổ biến trong đời sống học sinh, sinh viên cùng với phiên âm và nghĩa của chúng nhé! Từ vựng tiếng Trung trong đời sống học sinh, sinh viên 读大学 Dú dàxué: Học đại học 打工 dǎgōng: